TRY! 日本語能力試験 N2

『TRY! 日本語能力試験 N2. 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』. 2013 年 11 月 30 日初版発行. 著者:ABK(財団法人 アジア学生文化協会). 発行:株式会社 アスク出版. 1 お知. し. らせ thông báo. 人材. じんざい nhân tài, nguồn nhâ...

340 downloads 5452 Views 2MB Size
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語版]

に ほん ご のう りょく し けん

このリストは、『TRY! 日 本 語 能 力 試 験 ぶん ぽう



に ほん ご

み ほん ぶん

れい ぶん

N2 文法から伸ばす日本語』の見本文、例文、 で



「やってみよう!」 に出てきた N2 レベルの語 い

ご やく

彙にベトナム語訳をつけたものです。 しょう

しょう

てい しゅつじゅん

1 章 から 14 章 まで提 出 順 になっていま もん だい





けい

すが、 「Check!」 「まとめの問題」の語彙は掲 さい

ちゅう い

載しておりませんのでご 注 意ください。 かなら

ほん さつ

し よう

必 ず本冊とあわせてご使用ください。

『TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』 2013 年 11 月 30 日初版発行 著者:ABK(財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版

1



お知らせ

thông báo

じんざい

人材

nhân tài, nguồn nhân lực

もと

求める

tìm, yêu cầu, mong muốn

かいてん

開店(する)

mở cửa hàng/cửa tiệm

へいてん

đóng cửa hàng/cửa tiệm

閉店(する) ぎょうむ

業務

nghiệp vụ, nhiệm vụ, thao tác, công việc

はんばい

販売(する)

bán

せいそう

清掃(する)

vệ sinh, lau dọn

こくせき

国籍

quốc tịch



やる気がある

có hứng làm

だいかんげい

nhiệt liệt chào đón, hân hoan chào mừng

大歓迎 1

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

せっきゃく

接客(する)

tiếp khách

お う たい

giải quyết, đối ứng, tiếp đãi

応対(する) か

め い し

か の う

~可:名詞のあとについて、可能であること あらわ

を 表 す。 きゅうよ

có thể ~: đặt sau danh từ, biểu thị sự cho phép hoặc khả năng. tiền lương, tiền công

給与 こうりょ

考慮(する)

xem xét, suy tính

おうふく

khứ hồi, cả đi lẫn về

往復(する) しきゅう

支給(する)

chi cấp, cung cấp

しょてい

quy định, chỉ định

所定 しょるい し ん さ

xét duyệt hồ sơ

書類審査 じ さ ん

mang theo, đem theo

持参(する) い



医師

bác sĩ, y sĩ

きゅうしん

休診

nghỉ khám

かいそう こ う じ

改装工事 さ

công trình tu sửa/cải tạo



được ghi/viết bên trái

左記 かり て ん ぽ

仮店舗

cửa hàng/tiệm tạm thời

キャンペーン

chiến dịch, đợt khuyến mãi

なま

đồ tươi sống

生もの てんけん

点検(する)

kiểm tra, xem xét đóng cửa tạm thời, tạm thời nghỉ kinh doanh

り ん じ きゅうぎょう

臨時休業 きゅうぎょう

đóng cửa, nghỉ

休業(する) ちゅうや

ngày đêm

昼夜 し ん や

đêm khuya

深夜 う



有無

có hay không, sự tồn tại

ろうにゃく な ん に ょ

老若男女

già trẻ, nam nữ 2

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

しょくぎょう

職業

nghề nghiệp

がくれき

学歴

quá trình học hành

かんしん

関心

quan tâm

つう じ ょう

thông thường

通常 ていきょう

提供(する)

cung cấp

コーナー

góc





đi vào, tiến vào, vào trong

立ち入り かんけいしゃ

người liên quan, người trong cuộc

関係者 およ

及び



しゅうい

周囲

xung quanh ăn cắp ở cửa hàng (giả làm khách mua hàng)

まんび

万引き(する) う わ き

lăng nhăng, ngoại tình

浮気(する) たんじゅん

đơn sơ, đơn giản

単純な もの

đồ giả, hàng giả

にせ物 しんねんかい

tiệc năm mới

新年会 ふくそう

服装

quần áo ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm

こころ

心 がける ようぼう

mong muốn, ước nguyện

要望 て



きゅうりょう

べつ

はら

phụ cấp: tiền được trả riêng ngoài tiền lương

かね

手当て:給料と別に払われるお金。 へんぴん

返品(する)

trả lại (hàng, linh kiện)

はつげん

発言(する)

phát ngôn

せ い う

nắng mưa

晴雨 いけん

(意見をまとめる) き

(tóm tắt ý kiến)



đóng góp, ủng hộ, quyên góp

寄付(する) 3

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

かんきょう お せ ん

ô nhiễm môi trường

環境汚染 おせん

汚染(する)

ô nhiễm

こううん

幸運

vận may, sự may mắn

ふ う り ょ く はつでん

phát điện bằng sức gió

風力発電 し ぜ ん

năng lượng tự nhiên

自然エネルギー しつぎょう

失業(する)

thất nghiệp

ふんしつ

làm mất, đánh mất

紛失(する) りちゃくりく

離着陸

hạ cánh và cất cánh

かさい

火災

hỏa hoạn

う て ん

trời mưa

雨天 おくない

屋内

ở trong nhà

パスワード

password, mật khẩu

ちゃく よう

着用(する)

mặc

ひじょう

nút báo động

非常ボタン き げ ん

期限

hạn chót, hạn cuối, thời hạn

げんしゅ

厳守(する)

tuân thủ nghiêm ngặt, chấp hành

がんしょ

đơn, đơn xin nhập học

願書 まどぐち

窓口

quầy giao dịch, quầy/cửa bán vé

ひ っ き よ う ぐ

筆記用具

dụng cụ viết

プールサイド

bên bể bơi, cạnh hồ bơi

ぶんべつ

分別(する)

2

phân loại, phân tách

てんにん

転任(する)

chuyển nhiệm vụ, chuyển vị trí công tác

めい

ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, ban hành

命じる い で ん し

遺伝子

gen

かんげい かい

tiệc đón mừng, buổi tiếp đãi/chào đón

歓迎会 4

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

みなお

見直す

xem lại, nhìn lại, đánh giá lại

スパイス

gia vị, vị cay

で ん し

電子レンジ

lò vi ba

ジャケット

áo khoác

にゅう か

入荷(する)

nhập hàng, nhận hàng

ちょめ いじ ん

người nổi tiếng

著名人 こ う し

講師

giảng viên, giáo viên

とうなん

Đông Nam Á

東南アジア ご う り か

合理化

hợp lý hóa, tinh giản, tạo thành dòng

た す う

đa số

多数 じゅうぎょういん

công nhân, người làm thuê

従業員 かい こ

cho nghỉ làm, đuổi việc, sa thải

解雇(する) みと

chấp nhận, công nhận, cho phép, đồng ý

認める そんけい

尊敬(する)

tôn kính, tôn trọng

かいがん

海岸

bờ biển

せいそう

清掃(する)

lau dọn, quét dọn

ど う い

đồng ý

同意(する) そ





祖父母

ông bà

すいみん

睡眠

giấc ngủ, việc ngủ

じんざい

人材

nhân tài, nguồn nhân lực

か く ほ

確保(する)

bảo đảm, bảo hộ, cam đoan

ちゅうしょう き ぎ ょ う

trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ

中小企業 はんざい

犯罪

tội phạm

ぼ う し

đề phòng, phòng chống

防止(する) なんべい

南米

Nam Mỹ 5

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

trang bị cho mình, học được, tiếp thu được



身につける り ょ う こ く かん

song phương, giữa hai nước

両国間 かっぱつ

活発な

sôi nổi, hoạt bát, linh hoạt, nhanh nhẹn

くちごた

口答え(する)

cãi lại, vặn lại

ちっとも~ない

không ~ chút nào

はんこう

反抗(する)

phản kháng

失恋(する)

thất tình, mất người yêu

めいっぱい

dốc hết sức, với tất cả sức mạnh

おしゃれ(する)

thời trang, mốt, chưng diện

たい ど

態度

thái độ

ポイント

điểm

しゅうきょう

宗教

tôn giáo

てんぽ

店舗

cửa hàng/cửa hiệu

かいせつ

開設(する)

xây dựng, thành lập

しゅうへん

周辺

vùng xung quanh

マーケティング

marketing, tiếp thị



欠かせない

không thể thiếu

コストパフォーマンス

hiệu suất chi phí

えんだか

đồng yên lên giá

円高 こ う ざ

講座

khóa học, bài giảng

ち し き

知識

tri thức, kiến thức, hiểu biết

しんがく さき

trường/nơi học lên bậc cao hơn

進学先 しゅうしょく り つ

tỉ lệ tìm việc làm, tỉ lệ đi làm

就職率 のうぎょう

農業

nông nghiệp

のうそん

農村

nông thôn 6

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ちけ い

地形

địa hình

リーダー

lãnh đạo

IC レコーダー

máy ghi kỹ thuật số

こ が た

cỡ nhỏ, dạng nhỏ, kích thước nhỏ

小型 ろくおん

録音(する)

thu âm

か の う

có thể, có khả năng

可能な て ん じ

triển lãm, trưng bày

展示(する) きゅうがた

旧型

loại cũ

かくだい

khuếch đại, mở rộng, lan rộng

拡大(する) ちょうせん

挑戦(する)

cố gắng, thử thách, thách thức

ぜんりょく

全力 な

toàn lực, hết sức

した

慣れ親しむ

trở nên quen thân

こころづか

quan tâm, chu đáo

心遣 い そ し き

組織

tổ chức

で ん と うげいのう

伝統芸能

nghệ thuật truyền thống

シンポジウム

hội nghị chuyên đề, thảo luận khoa học

そ う い

đồng lòng, nhất trí

総意 てほん

手本

mẫu

エンジニア

kỹ sư

ぜんてい

tiền đề, nhận định

前提 こうさい

交際(する)

mối quan hệ, giao tế, giao du, tình bạn

り え き

利益

lợi ích

けいざい か つ ど う

hoạt động kinh tế

経済活動 さいよう

採用(する)

tuyển dụng, thuê mướn

キャプテン

đội trưởng, thuyền trưởng 7

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

いちがん

cùng nhau, đoàn kết thống nhất với nhau

一丸となって おも



思い切り

với tất cả sức mạnh

かんとく

giám đốc, đạo diễn

監督

viết bài cộng tác cho báo, thư gửi người biên tập

とうしょ

投書(する) こんちゅう

昆虫

côn trùng こんちゅう き

ファーブル昆虫記

bộ côn trùng ký Fabre nhậm chức, bổ nhiệm, đảm nhiệm chức vụ

しゅうにん

就任(する) は って ん

発展(する)

phát triển

しょう

ノーベル賞

giải Nobel

じ ゅ しょ う

nhận thưởng

受賞(する) じゅけんせい

受験生

thí sinh

ち い き

地域ぐるみ

bao phủ toàn bộ khu vực

かいこう

開港(する) しゅうねん ね ん す う

mở cảng けいか

かぞ

つか

~ năm: dùng để đếm số năm đã qua

~周年:年数の経過を数えるのに使う。 き ぎ ょ う けんきゅう

企業研究

nghiên cứu các xí nghiệp

パティシエ

thợ làm bánh

コンテスト

cuộc thi

しゅつじょう

bước lên/ra sân khấu

出場 (する) み

ぼし

三つ星レストラン

nhà hàng 3 sao

あつか

đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển

扱う

き じ つ

期日 ま

hạn chót, hạn cuối, thời hạn あ

間に合わせる

tạm thời, kịp lúc

ほこ

誇り ちから

tự hào つ

( 力 を)尽くす

dốc hết (sức lực)

8

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

か く ご

覚悟(する)

giác ngộ

ぜいきん

税金

thuế

あらそ

争う

cạnh tranh, tranh chấp, giành nhau

しょうがい

sinh nhai, cuộc đời

生涯 お

終える

hoàn thành, kết thúc

あふれる

ngập, tràn đầy

ぎょうせき

業績

thành tích

しゅうにゅう

収入

thu nhập

げんしょう

減少(する)

giảm thiểu

ちょきん がく

貯金額

tiền tiết kiệm

ぞ う か

gia tăng, tăng thêm

増加(する) しんじつ

真実

chân thật, thực, thật sự

フリーソフト

phần mềm miễn phí

すぐ

xuất sắc, ưu việt, giỏi

優れる こうねつ

高熱

sốt cao

てんこう

天候

thời tiết, tiết trời

き そ く

規則

3

quy tắc, kỷ luật, nội quy

いちいん

一員

một thành viên

こころがま

thái độ sẵn sàng, chuẩn bị

心構え く じょ う

苦情

phàn nàn, than phiền

し ょ り

処理(する)

xử lý, giải quyết

クレーム

phàn nàn, khiếu nại

せいとう

đúng, đích đáng

正当な ふかい

不快な

không khoái, không hài lòng, khó chịu

しつ

chất lượng

質 9

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ついきゅう

追求(する)

mưu cầu, tìm kiếm

シンガポール

Singapore

だ い り

đại lý, thay thế, ủy quyền

代理 き ぎ ょ う じん

người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp

企業人 じ か く

自覚(する)

tự giác

りょう

サービス料

tip, tiền boa

こ う れい しゃ

người cao tuổi

高齢者 しんせい

đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu

申請(する) にゅうかん

に ゅ うこ く か ん り き ょ く

入管(=入国管理局) じっこう

cục quản lý nhập cảnh

うつ

実行に移す

tiến hành thực thi/thực hành

せ っき ん

接近(する)

tiếp cận

やがい

野外コンサート

ca nhạc ngoài trời

めいれい

命令(する)

mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy

したが

従う

tuân theo, vâng lời, phục tùng

こ く み ん かんじょう

国民感情

tình cảm dân tộc

ふせ

ngăn ngừa, phòng chống, tránh

防ぐ やまおく

山奥

sâu trong núi

めぐ

được ~ ban cho, được ~ ưu đãi

~に恵まれた たく

いえ

宅(=家)

nhà

さっこん

ngày nay, gần đây

昨今 しゅうしょくなん

就職難 し ご と

sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc つ

có (việc), có được (công việc)

(仕事に)就く みりょく

魅力

ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ

あぶら え

油絵

tranh dầu

さいのう

tài năng, năng khiếu

才能 10

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

げんかい

限界

giới hạn, mức

やりがいがある

đáng xem/đọc/làm, đáng giá, quý báu, bổ ích





見た目

vẻ bề ngoài, dáng vẻ

ぜんりょく

全力

toàn lực, hết sức

たたか

tranh đấu, chiến đấu

戦う

しゅつえんしゃ

người biểu diễn/trình diễn, diễn viên

出演者 わだい

話題になる

trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện

UFO

UFO, đĩa bay

とくしゅう

đặc thù

特集 きょうみぶか

興味深い

quan tâm sâu sắc, rất thích thú/hứng thú

はいりょ

xem xét, cân nhắc, quan tâm, chăm sóc

配慮(する) こ っせ つ

gãy xương

骨折(する) あくよう

悪用(する) さ

lạm dụng, lợi dụng, tham ô, thụt két



sự lừa đảo

詐欺 あっか

悪化(する)

trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn

にぎわう

náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi

デビュー(する)

lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần đầu trước công chúng

じょゆう

女優 し

nữ diễn viên



仕上げる

hoàn thành, hoàn thiện nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, nhận lấy (hảo ý/lòng tốt)

あま

甘える

4

かいじょう

海上

trên biển

きあつ

気圧

khí áp

ヘクトパスカル

hectopascal (đơn vị đo áp suất)

さ い だい しゅんかん ふ う そ く

tốc độ gió lớn nhất/tối đa tức thời

最大瞬間風速 11

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ぼうふういき

暴風域

khu vực bão, vùng bão

こうはんい

広範囲

phạm vi rộng

えんがん

沿岸

bờ biển

せ っき ん

接近(する)

tiếp cận

ちゅういほう

注意報 あ

cảnh báo, chú ý

がた

bình minh, rạng đông, trời sáng

明け方 きょくちてき

cục bộ, địa phương

局地的に かせん

河川

sông

ぞう すい

nước dâng

増水(する) ちゅうけい

中継(する) う

truyền thanh/truyền hình trực tiếp



売り場 おも

quầy bán hàng



hồi tưởng lại

思い浮かべる 姿

diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng dáng

かばう

bảo vệ

すがた

かんそう

hoàn thành cuộc đua

完走(する) はくしゅ

拍手(する)

vỗ tay

ぶ し ょ

部署

cục, sở thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra, cân nhắc

けんとう

検討(する) け って い

quyết định

決定(する) えんげい

làm vườn, nghệ thuật cây cảnh

園芸 くさばな

草花

hoa dại, hoa cỏ

かぎょう

kinh doanh gia đình, gia nghiệp

家業 はげ

励ます

khuyến khích

おんせん

ngâm (suối nước nóng)

(温泉に)つかる

12

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

きゅうじょ

救助(する)

cứu trợ

でんせん

đường dây điện, dây dẫn điện

電線 ぜんいき

全域

toàn khu vực

ていでん

cúp điện

停電(する) ながねん

nhiều năm

長年

chín, kết trái, thành quả, đạt thành tựu, đạt kết quả

みの

実る がいこう

外交 い

ngoại giao

ばな

生け花

ikebana (nghệ thuật cắm hoa Nhật bản)

こ う ざ

講座

khóa học

いせき

遺跡

di tích

つ ゆ い

vào mùa mưa

梅雨入り(する) む

群れ

nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật)

にぎわう

ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

ブラウス

áo kiểu

かた



vai

うで



cánh tay

レース

ren

とくちょう

đặc trưng

特徴 ふきょう

不況

khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc

ひ や

日焼け(する)

rám nắng, cháy nắng

さいばい

栽培(する)

trồng trọt

てっこう

鉄鋼

sắt thép

とうさん

倒産(する)

phá sản công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều hành

ほんしゃ

本社

13

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

い てん

移転(する)

di chuyển, chuyển giao nghị viên, thành viên của cơ quan lập pháp

ぎ い ん

議員 に ん き

任期

nhiệm kỳ

まんりょう

満了(する)

mãn hạn, chấm dứt, kết thúc

そうせんきょ

総選挙 せきにん

tổng tuyển cử しょう

(責任が)生じる

phát sinh/nảy sinh (trách nhiệm)

か が く

科学

khoa học

しんせい

xin, đăng ký, yêu cầu

申請(する) じょうしょう

tăng lên cao, tiến lên

上昇(する) ぞ う か

tăng gia, tăng lên, thêm vào

増加(する) じ ぎ ょ う かつどう

hoạt động kinh doanh

事業活動 かいしゅう

回収(する)

thu hồi, thu lại

ふんか

噴火(する)

phun lửa

ひなん

避難(する) ひ

tị nạn



gây ra, dẫn đến

引き起こす はんばい

販売(する)

bán hàng

でんわ

kết nối (điện thoại)

(電話が)つながる かみなり



sấm sét

はっせい

発生(する)

phát sinh, xảy ra

せいび

bảo dưỡng

整備(する) た い きおせん

大気汚染

ô nhiễm không khí

がい

害する

có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất

と う じょ う

搭乗(する)

lên máy bay

いりょう

医療

y tế, sự chữa trị

げんち

tại chỗ, địa phương

現地 14

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

にちや

ngày đêm

日夜 けいほう

cảnh báo, báo động

警報 ど し ゃ くず

sụt lở đất

土砂崩れ た く ち かいはつ

phát triển đất đai

宅地開発 ととの

sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng

整 える

もと

được yêu cầu/mong muốn

求められる うちゅう

宇宙

vũ trụ

なぞ

câu đố, điều bí ẩn

謎 みやこ

thủ đô, thủ phủ



かくだい

khuyếch đại, lan rộng, mở rộng

拡大(する)

tội phạm máy tính, tội phạm thông qua internet

はんざい

ネット犯罪 へんか

しょう

sinh ra, phát sinh, nảy sinh (sự biến đổi)

(変化が)生じる にゅう か

入荷(する)

nhập hàng, nhận hàng

ふ ん い き

雰囲気

bầu không khí

はっそう

bốc hàng, gửi đi, chuyển đi

発送(する) ひじょう

非常ドア

cửa thoát hiểm

じ こ く

時刻

5

thời gian, thời khắc

しゅうしょく さ き

nơi sử dụng lao động

就職先 じゃっかんめい

vài người

若干名

tuyển nhân viên, tuyển người làm, tuyển dụng

きゅうじん

求人 じ

nói vài câu mô tả về bản thân một cách tích cực



自己PR だま

黙る けんこう き

im lặng ぐ

健康器具

dụng cụ/thiết bị tập luyện thể thao

ステーキ

bít tết 15

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]



寝たきり

nằm liệt giường

うっかり

đãng trí, lơ đễnh, không để ý, vô tâm, lỡ lời

あか

ぼう

赤ん坊

em bé

よ み ち

夜道

con đường ban đêm

クリスマス

giáng sinh



悔いのないように

không ân hận/hối tiếc

じょうきょう

tình huống, tình trạng, hoàn cảnh, trạng thái

状況 なか

làm đau bụng, làm hỏng dạ dày

お腹をこわす かんこう

観光(する)

tham quan, du lịch



bị ~ dồn/ép

~に追われる じつようか

実用化

thực dụng hóa

りょうこく かん

両国間

giữa hai bên, giữa hai nước, song phương

し ゅ うふ く

trùng tu, phục hồi, khôi phục, tu bổ, tu sửa

修復(する) こんなん

khó khăn, truân chuyên, vất vả

困難(な) かいぜん

改善(する) て

cải tiến, cải thiện, tiến bộ



đan tay

手編み めい

chỉ định, phân công, bổ nhiệm, ra lệnh

命じる う

nổi lên (ý tưởng)

(アイデアが)浮かぶ ヒット商品

sản phẩm được công chúng nhiệt liệt đón nhận

バラ

hoa hồng

しょうひん

はなたば

花束

bó hoa

かんげい

chào mừng, hoan nghênh, tiếp đón

歓迎(する) がっしょう

hợp xướng

合唱(する)

16

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

コンクール

cuộc thi

ぬま

ao, đầm lầy

沼 い

được mến chuộng, được ưa thích

行きつけ へいてん

đóng cửa hàng

閉店(する) の

述べる

tuyên bố, bày tỏ, nói

フレックスタイム

hệ thống giờ làm việc linh hoạt, (chế độ) làm việc theo thời gian linh động

せいど

chế độ

制度 じかんたい

時間帯

khoảng thời gian

にっちゅう

日中

suốt cả ngày

げじゅん

下旬

cuối tháng

さいよう

採用(する)

tuyển dụng, thuê mướn

さんざん

gay go, khốc liệt, dữ dội

けっきょく

結局

kết cục

まとめ

tài liệu biên soạn/sưu tập, bản tổng kết/tóm tắt

つ ご う

都合

hoàn cảnh, sự thuận tiện, tiện, thích hợp

けっこう

hủy chuyến bay, đình chỉ

欠航(する) し ょ うす う み ん ぞ く

少数民族

dân tộc thiểu số

さんこうし り ょ う

参考資料

tài liệu tham khảo

オフィス

văn phòng

キャビネット

nội các

めんどう

phiền phức, phiền hà, khó khăn

面倒(な) ひ



đảm nhiệm

引き受ける たんい

đơn vị

単位 あそ

chơi xung quanh

遊びまわる

17

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

りゅうねん

ở lại lớp, lưu ban

留年(する) しちゃく

試着(する)

mặc thử đồ

すすめる

giới thiệu, khuyến khích, khuyên, mời, gợi ý

む だ づか

無駄遣い(する) ひ

phung phí, lãng phí



kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt

引き上げる らく

楽をする

làm cho thoải mái

もうける

kiếm tiền, kiếm lời

ぶがいしゃ

6

部外者

người bên ngoài, người ngoài cuộc

へらへら(する)

vô duyên, ngớ ngẩn, bá láp

とうとう

kết cục, rốt cuộc, cuối cùng, sau cùng cùng khóa, cùng thời điểm, cùng kỳ, đồng bộ

ど う き

同期 ち し き

知識

tri thức, kiến thức, hiểu biết

なお

やり直し(する)

làm lại

しじょう か ち

市場価値

giá cả thị trường

からかう

chọc ghẹo, chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc

フリーマーケット

chợ trời, chợ trao đổi mua bán đồ cũ, đồ không dùng

しゅってん

出店(する) う

mở cửa hàng/cửa tiệm mới

のこ

bán ế

売れ残る なか

仲よくする

làm thân, quan hệ tốt

しんぱん

審判

trọng tài, thẩm phán

こ う ぎ

kháng nghị, phản đối, chống đối

抗議(する)

(từ ngoài sân khấu) đi vào cánh gà, ra khỏi

たいじょう

退場(する) む

あい て

đối phương, người bên kia

向こう(=相手)

18

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

むし



虫に刺される

bị côn trùng chích/đốt

とりあえず

trước hết, tạm thời

ねんざ

bong gân, trật xương

けいひ

経費

kinh phí, chi phí

せ つや く

節約(する)

tiết kiệm

ビタミン C

vitamin C, sinh tố C sốt sắng, hay giúp người, sẵn sàng giúp đỡ

せ わ ず

世話好きな にっしょう じ か ん

日照時間

thời gian mặt trời chiếu sáng, giờ có nắng

おしゃれ(な)

mốt, chưng diện, hợp thời trang, điệu

ぎじゅつえ んじょ

技術援助

hỗ trợ kỹ thuật hiệu suất kém, hoạt động kinh doanh kém hiệu quả

ぎょうせき ふ し ん

業績不振 しつれん

thất tình, mất người yêu

失恋(する) しんじん

người mới

新人 なさ

đáng thương hại, đáng khinh

情けない まず

貧しい

nghèo

ひはん

批判(する)

phê phán

とんでもない

không dám đâu, quá đáng, quá mức

えいが

ハリウッド映画

bộ phim Hollywood

せいげん

制限(する)

giới hạn

こ う ど

cao độ

高度(な) せいか

成果

thành quả, kết quả

えいが

3D映画

phim 3-D

ぎじゅつ

công nghệ CG (đồ họa máy tính)

CG技術 け って ん

khuyết điểm

欠点

19

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

し て き

指摘(する)

chỉ ra

ちゅうしゃ

注射

chích, tiêm

ひるめし

おも

だんせい

つか



昼飯:主に男性が使うカジュアルな言い かた

方。 はら



おも

だんせい

つか



腹が減る:主に男性が使うカジュアルな言 かた

い方。 しゅんせつ

bữa ăn trưa: cách nói bình thường đàn ông hay dùng đói bụng: cách nói bình thường đàn ông hay dùng

春節

tết nguyên đán

フィギュア

hình vẽ, sơ đồ

は や

lưu hành, thịnh hành

流行る よ ぼ う ちゅうしゃ

予防注射

tiêm chủng, chích ngừa

よ ぼ う

予防(する) かおいろ

phòng ngừa

わる

顔色が悪い

trông nhợt nhạt, không khỏe

おごる

chiêu đãi, khao

あ さ いち

điều đầu tiên vào buổi sáng

朝一 ちゅうしゃ い は ん

vi phạm đậu xe

駐車違反 いはん

違反(する)

vi phạm

ばっきん

罰金

tiền phạt

しん さつけん

phiếu/thẻ đăng ký khám bệnh

診察券 ゆうそう

gửi thư

郵送(する) ふとわく

viền đậm, khung kẻ đậm

太枠

người giúp việc

ヘルパー き あい



気合を入れる むね

7

dốc sức, khí thế



胸を張る

ưỡn ngực tự hào

リラックス(する)

thư giãn

オオカミ

sói

せいたいけい

生態系

hệ sinh thái 20

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

た ち ば

vị trí, lập trường

立場 か ち く

家畜

gia súc

おそ

襲う

tấn công

てき



địch, kẻ thù

シカ

hưu, nai

そう しょく どうぶつ

động vật ăn cỏ

草食動物 ふせ

防ぐ

phòng chống, tránh

やくわり

役割

vai trò, phận sự



果たす

hoàn thành

ぜつめつ

絶滅(する)

tuyệt chủng こ く りつ こうえん

イエローストーン国立公園

công viên quốc lập Yellowstone

しょくりょう

食料

thực phẩm

ネズミ

chuột

ビーバー

con hải ly

しょうどうぶつ

những động vật nhỏ

小動物 げんしょう

減少(する)

giảm thiểu

だい さ ん し ゃ

第三者

người thứ ba, bên thứ ba

くだらない

vô dụng, vô vị, không giá trị

さいけん

再建(する)

xây dựng lại

ひとがら

人柄

cá tính

てきにん

có khả năng, có trình độ, có thẩm quyền

適任(な) あんぜんせい

安全性

tính an toàn

たの

頼もしい

đáng tin cậy, đáng hy vọng

それなりの

vừa phải, tương ứng

せいか

成果

thành quả, kết quả 21

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ようきゅう

yêu cầu, đòi hỏi

要求(する) ひんしつ

品質

chất lượng sản phẩm, phẩm chất

リーズナブルな

hợp lý

じつりょく

実力

thực lực

じっこう

実行(する)

thực hành

かんじゃ

患者

bệnh nhân

たいした~じゃない

~ không đáng, không nghiêm trọng, không to tát

びょうじょう

病状

bệnh trạng, chứng bệnh

もく げきしゃ

người chứng kiến, nhân chứng

目撃者 しょうげん

証言(する)

khai, làm chứng, xác nhận

ふくすう

複数

bội số, nhiều, phức tạp

てい ど

mức độ, chừng, tầm

程度 か



買い換える

mua cái mới

もと

求める

tìm kiếm, muốn

にゅうじょう し ゃ

khách, người vào cửa

入場者 あた

gây ra, đem đến, cho, ban tặng

与える えんだか

đồng yên cao, yên lên giá

円高 ぎ ょう し ゃ

thương gia/thương nhân

業者 ゆ う り

有利(な)

lợi thế, thuận lợi

ていめい

低迷(する)

suy thoái

よういん

要因 て

nguyên nhân, nhân tố

はい

đạt được, có được

手に入る こ じ ん じょうほう

個人情報

thông tin cá nhân

りゅうしゅつ

流出(する)

phân phối, chảy/tuồn ra, lênh láng

く ろ じ

黒字

lời, lãi 22

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

あ か じ

赤字

lỗ, thâm hụt

ゆ う ち

誘致(する)

thu hút, hấp dẫn

たいさく

đối sách, biện pháp

対策(する) けんとう

xem xét, cân nhắc, điều tra

検討(する) ちゅうもく

注目(する)

chú ý, quan tâm

しんちょう

慎重な

thận trọng, cẩn thận



có được

得る の

伸ばす

kéo dài, vươn, làm thẳng ra

サツマイモ

khoai lang

さくら な み き

桜並木

hàng cây hoa anh đào

チンパンジー

con tinh tinh

ブドウ

nho

さいばい

栽培(する)

trồng trọt

てき

適する

vừa, hợp

さかみち

đường dốc

坂道 こ う れい しゃ

người già

高齢者 こんなん

khó khăn, truân chuyên, vất vả

困難(な) そうげい

đón tiễn

送迎(する) うんこう

運行(する)

vận hành

あんざん

暗算(する)

tính nhẩm

どくりつ

độc lập

独立(する) はつめい

発明(する)

phát minh

しんにゅう

侵入(する)

xâm nhập phố cũ nơi có nhiều người buôn bán, người lao động

したまち

下町 でんたく

電卓

máy tính 23

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ど く じ

riêng, cá nhân, độc đáo

独自 ひ さ い ち

被災地

vùng bị thảm họa/tai họa

し え ん

chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ

支援(する) よ

寄せる

sống dựa vào/nhờ vào, gửi

なんみん

người tị nạn

難民 じんどうてき

mang tính nhân đạo

人道的な きんりん し ょ こ く

các nước láng giềng

近隣諸国 およ

及ぼす

gây ra, gây

そくめん

側面

khía cạnh, mặt, phía

すぐ

xuất sắc, ưu việt, giỏi

優れる ひ



引き取る

nhận, lấy lại

じ り つ

自立(する)

tự lập

ほ う ふ

豊富な みみ

phong phú, giàu có

かたむ

耳を 傾 ける

lắng tai nghe, lắng nghe

シェア

chia sẻ, cổ phần

どくせん

独占(する)

độc chiếm

イメージアップ

cải thiện ấn tượng, đổi mới hình ảnh

こうけん

貢献(する)

cống hiến

くるみ

quả óc chó/hồ đào

アーモンド

quả hạnh nhân

ナッツ

hạt (đậu,…)

るい

おな

しゅるい



かた

~類:同じ種類のものをまとめる言い方。 しんこう

loại ~ : cách nói gom những thứ cùng chủng loại tín ngưỡng

信仰(する) やしょく

夜食

bữa ăn nhẹ đêm khuya

おかゆ

cháo 24

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

しょうか

消化(する)

tiêu hóa

ヨガ

yoga

ストレッチ

động tác duỗi thẳng chân tay

たいちょう

くず

体調を崩す

làm tổn hại/hủy hoại sức khỏe

ライフスタイル

lối sống, cách sống

しょくせいかつ

thói quen ăn uống

食生活 せいび

bảo dưỡng

整備(する) きじゅん

基準

tiêu chuẩn, quy chuẩn

こ う つうしゅだん

phương tiện giao thông

交通手段 じょうしょう

tăng lên, lên cao

上昇する しゅうい

周囲

xung quanh

ふっかつ

復活(する)

phục sinh, sống lại, tái sinh

かいふく

回復(する)

hồi phục, phục hồi, khôi phục

せいぶつ が く し ゃ

生物学者

nhà nghiên cứu sinh vật học

やせい

động vật hoang dã, dã thú

野生 ゆうこう

有効(な) う

hữu hiệu, có hiệu quả



受け入れる

chấp nhận, tiếp nhận

はな

放す

buông, thả

じゅんちょう

順調(な)

trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt

い ち じ

一時

nhất thời, một lát, tạm thời

げきげん

激減(する)

giảm mạnh

ど う しょく ぶ つ

động thực vật

動植物 じょじょ

徐々に と

từ từ, dần dần



nổ lực, chủ động, phối hợp

取り組み い し き

意識(する)

ý thức 25

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]





過去

quá khứ

きょうき

凶器

hung khí

さが

捜す

tìm, tra



手がかり

manh mối, đầu mối

つかむ

nắm bắt, nắm lấy

マーケティング

marketing, tiếp thị

ないてい

内定 と

dự kiến mời làm việc



取り消し

hủy

い こ う

ý định, ý hướng

意向 せんじょう

nhiếp ảnh gia chiến trường

戦場カメラマン かんけいしゃ

関係者

người trong cuộc, người có liên quan

こだわる

tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn

てんしゅ

店主 い

chủ tiệm

はん

chống lại/ngược lại ý của ai đó

意に反する じんけんひ

phí lao động, chi phí nhân công

人件費 さくげん

削減(する)

cắt giảm, giảm bớt

き か い か

cơ giới hóa

機械化(する) けっしょうせん

決勝戦

chung kết

とういつ ち ほ う せんきょ

cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc

統一地方選挙 かいひょう

開票(する)

kiểm phiếu

よ そ く

dự đoán

予測(する) ろうどう しゃ

người lao động

労働者 い



ý chí, ý định, ý tứ

意思 こ よ う し ゃ

người thuê lao động, người tuyển dụng

雇用者 ろうどう

lao động

労働(する) 26

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

きょうせい

cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc

強制(する) きけんぶつ

đồ/vật nguy hiểm

危険物 さいしん

細心の

tỉ mỉ, công phu

がくりょく

学力 よ

học lực, sức học



tiên tri, dự đoán, lo xa

予知 た き の う か

thực hiện đa chức năng

多機能化 き



機器

thiết bị

つか

使いこなす

sử dụng thành thục

ていでん

cúp điện

停電(する) もくせい

木製

làm bằng gỗ/mộc

かみせい

紙製

làm bằng giấy

うえ きば ち

植木鉢

chậu hoa/cây

つうきせい

thông khí, thông hơi, khả năng thở

通気性 け って ん

khuyết điểm

欠点 ちょうじゅ

trường thọ

長寿 よろこ

hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng

喜 ばしい

ざいせい

財政

tài chính

えが

描く

mô tả, vẽ, miêu tả

ひょうめん

表面

bề mặt, bề ngoài

した

親しい

thân thiện, gần gũi, thân thiết

そんざい

存在(する)

tồn tại

じったい

実態

thực thể

じつようか

実用化(する)

thực dụng hóa

たに ん

người khác

他人 ぎ

む き ょ うい く

義務教育

giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc 27

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]





vị trí/chỗ, đặt vào vị trí/chỗ

位置づけ いじょう

không bình thường, dị thường, sự cố

異常(な) か く ち

các vùng, mọi nơi

各地 こくおう

国王

vua

あんせい

yên tĩnh, nghỉ ngơi

安静(な) き



規模

quy mô

きょうせい

共生(する)

chung sống, cùng tồn tại

ゆ う ひ

夕日 ぎ

hoàng hôn, chiều tà



義務

nghĩa vụ

せつでん

tiết kiệm điện

節電

ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi, quyết tâm

こころ

心 がける とくてい

特定(する)

đặc định, nhận dạng, nhận diện

ぶつかる

va chạm, đụng, va vào bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/lối sống

せいかつしゅうかんびょう

生活習慣病

8

いら い

依頼(する)

nhờ

サンプル

mẫu, hàng mẫu

に って い

日程 せき

lịch trình, hành trình

はず

席を外す

ra/rời khỏi chỗ ngồi

イルカ

cá heo

ラッピング

gói, bọc

カウンター

quầy

しょうしょう

hơi, một chút

少々 か く じ

各自

mỗi, từng, riêng, mỗi cá nhân

こうしゃ

ngôi trường, trường học

校舎

28

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]





quyên góp, ủng hộ

寄付(する) ひがい

thiệt hại, tổn hại, thương tích

被害 ひがい

(被害に)あう み ま

gặp phải (thiệt hại, tổn hại)

もう



びょうき

ひと

お見舞い申し上げます:病気になった人や さい なん

ひと

たい

ひょうげん

災難にあった人に対してかける表現。

xin chia buồn/thật là không may nhỉ: lời nói đối với người bệnh hay người gặp tai nạn.

じじょう

事情

sự tình, hoàn cảnh, tình hình

コンテスト

cuộc thi

にゅうしょう

thắng giải, đoạt giải thưởng, được thưởng

入賞(する) しんきょく

新曲

bài hát mới

ちか

近いうち

sớm

けんとう

検討(する)

xem xét, cân nhắc, bàn bạc

きちょう

貴重な

quý trọng, quý báu

ちゅうせん

xổ số, rút thăm, bốc thăm

抽選(する)

9



ほ う だい

ăn được tất cả, ăn thoải mái

食べ放題 にく

肉じゃが や

thịt và khoai tây hầm

ざかな

cá nướng

焼き 魚 ぺ きん

北京ダック わ よ う ちゅう

わしょく

vịt quay Bắc Kinh ようしょく

ちゅうか り ょ う り

和洋中 :和食、洋食、中華料理をまとめた い

かた

言い方。 しょくじ



bỏ (bữa ăn)

(食事を)抜く くうふく

đói bụng

空腹(な) む し ば

răng sâu

虫歯 は

Nhật Tây Trung: cách nói tổng hợp ẩm thực Nhật bản, phương Tây và Trung Hoa.



nhổ (răng)

(歯を)抜く じょう

cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương

お嬢さん み あ

見合い(する)

xem mắt, làm mai 29

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

つづ

ぶっ続けで

liên tục

おまんじゅう

bánh bao

ベンチ

ghế dài

ペンキ

sơn

よそ

khác

ほえる

sủa

しょっちゅう

thường xuyên

フリーズ(する)

đóng băng

しょうめん げんかん

cửa trước

正面玄関 どうぞう

tượng đồng

銅像

hắt hơi

くしゃみ かいてん ず



sushi băng chuyền

回転寿司 かいてん

回転(する)

xoay vòng

センサー

thiết bị cảm ứng, cảm biến

じ ど う て き

自動的に

một cách tự động

エジプト

Ai cập

ライター

cái bật lửa, hộp quẹt

ちゃっか

着火(する)

đánh lửa, gây cháy

いたずら(する)

nghịch ngợm



rung (tự động từ)

揺れる つぶ

まる

ちい

かぞ

つか

~粒:丸くて小さいものを数えるときに使う。 どくそうてき

~ hạt: dùng để đếm các vật tròn, nhỏ

独創的な

độc đáo, sáng tạo

カーブ

đường cong/quanh co, khúc cua

みと お

わる

見通しが悪い

tầm nhìn kém/hạn chế

がいとう

đèn đường

街灯 30

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

プリンター

máy in

インスタントラーメン

mì ăn liền

チャット(する)

chat, nói chuyện

じょうきゅう

thượng cấp

上級 どっかい

đọc hiểu

読解 しょうぶ

cạnh tranh, thi đấu, thắng bại

勝負(する) ひか

控えめな

khiêm tốn, vừa phải

ねら

狙う

nhắm tới

じょうひん

上品な

tinh tế, lịch sự, tao nhã

とにかく

trong bất kỳ trường hợp nào, dù sao

もと



元を取る

lấy lại vốn

くず

rối nhịp, phá vỡ tốc độ

ペースを崩す や

にく

thịt nướng

焼き肉 あや

危うく

suýt

ちから

力 をふりしぼる

dùng hết sức mình

こころづよ

心強い

khích lệ, khuyến khích, cổ vũ

ゆ う き

勇気

dũng khí

えら

vĩ đại, tuyệt vời, giỏi, đáng nể

偉い じょうさま

お嬢様

cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương

けちな

keo kiệt, bủn xỉn

いや

嫌がる

ghét, không thích

ちょうしょ

sở trường, điểm mạnh

長所 かんき

換気(する)

thông gió, thoáng khí

しんりん か さ い

森林火災

cháy rừng

どくせん

độc chiếm, độc quyền

独占(する) 31

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

サンパウロ

São Paulo

じ も と

địa phương, trong vùng

地元 でんし ゃ





đi quá/lố trạm, ga (tàu/xe điện)

(電車を)乗り過ごす りょうり

(thức ăn) dở

(料理が)まずい いや

10

嫌になる

cảm thấy ghét, thấy khó chịu

バレンタイン

Valentine (ngày lễ tình nhân)

まんいん で ん し ゃ

xe điện đông người

満員電車 こんざつ

đông đúc, ùn tắc

混雑(する) ひ び

日々

ngày ngày



chịu, chịu đựng

耐える じょうきゃく

乗客

hành khách

がまんづよ

chịu đựng tốt, kiên trì, nhẫn nại

我慢強い くんれん

訓練(する)

huấn luyện, dạy bảo

ろせん

con đường, lộ trình

路線 しゃりょう

車両 こころ

toa, xe ひび

bị cảm động, truyền cảm hứng

心 に響く こうてん

好転(する)

chuyển biến tốt

さっきゅう

早急に

khẩn cấp, nhanh chóng

たたみ



chiếu Nhật

そうほう

song phương, cả hai

双方 り が い

利害

lợi ích chung, lợi hại

たいりつ

đối lập

対立(する) よ う い

容易に

dễ dàng

たか

nâng cao, tăng lên, cao lên

高まる だいたい

代替

thay thế 32

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

らくせん

落選(する)

không trúng cử

し じ し ゃ

người ủng hộ

支持者 ちょくご

ngay sau đó

直後 こころ

ちか

心 に誓う

はし

thề với lòng

まわ

走り回る

chạy vòng tròn, chạy quanh

しつけ

sự tuân thủ, giáo dục, phép lịch sự

ひ さ ん

悲惨な

bi thảm, thảm khốc, thảm hại

つうかん

痛感(する)

thấu hiểu, nhận thức rõ, cảm thấy sâu sắc

ばなし

tin đồn, lời đồn

うわさ 話 て

手ごろな

hợp lý, phải chăng

たいした~じゃない

không đáng, không nghiêm trọng

もうけ

lợi nhuận, tiền lãi

こうきゅうかん

高級感

có cảm giác cao cấp, sang trọng

しまう

cất

しめ

示す

xuất trình, chỉ ra, cho thấy sách đóng trên giấy mềm, sách bìa thường ừng ực, làm điều gì đó một cách mạnh mẽ và liên tục

ぶ ん こ ぼん

文庫本

ぐいぐい は や ぐ

せんしゅけん

cuộc thi vô địch ăn nhanh

早食い選手権 て



手を伸ばす

vươn tay ra

さっさと

nhanh chóng, khẩn trương

かえ

じ た く

帰り支度

chuẩn bị về

へいてん

閉店セール

bán đổ bán tháo hàng trước khi đóng tiệm

どっと

bất thình lình, bất chợt こ

なだれ込む

ùn ùn kéo vào

33

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ほこ

誇らしい

tự hào, hãnh diện

ラストシーン

cảnh cuối

ほほえ

cười mỉm

微笑む いんしょうてき

印象的な

ấn tượng

ワンピース

đầm

てつぶん

鉄分

chất sắt

レバー

gan

ビタミン

vitamin, sinh tố はず

(メンバーから)外す

bị tách (khỏi thành viên)

わめく

kêu khóc, gào thét



手がつけられない

ngoài tầm tay, ngoài kiểm soát



được đăng, xuất hiện

載る しんぶん



được đăng (trên báo)

(新聞に)載る あお ぞら

青空

bầu trời xanh

もぐ

潜る

chui, lặn, trốn

くわえる ま





ひろ

ngậm đỏ chót, đỏ tươi

真っ赤な

cháy lan (tự động từ)

燃え広がる こうてい

sân trường

校庭 かいが

絵画

hội họa



飽きる

ngán

ノロウイルス

norovirus

ちゅうもく



注目を浴びる

11

thu hút sự chú ý

し ん か

進化(する)

tiến hóa, phát triển

みりょく

魅力

sự quyến rũ, ma lực 34

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

き げ ん

起源

khởi nguyên, nguồn gốc, xuất xứ

き が る

気軽に くうふく

thoải mái み

làm thỏa mãn cơn đói

空腹を満たす かん かく

感覚

cảm giác

か ち

価値

giá trị

わだい

trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện

話題になる ぎょうれつ

行列

hàng nguyên liệu, các thành phần (của món mì)



(ラーメンの)具 ど く じ

独自の

riêng, đặc biệt

ジャンル

loại, thể loại

しゅうかん

週刊

tuần san, xuất bản hàng tuần

へんしゅう ぶ

編集部

ban biên tập

こうふく

幸福(な)

hạnh phúc

しゅちょう

chủ trương, ý kiến

主張(する) まず

貧しい

nghèo

ゆた

豊かな

giàu có, phong phú

男女共学

nam nữ cùng trường, nam nữ học chung trường

パトロール

tuần tra

だ ん じ ょ き ょ うが く



占める

chiếm

せんしんこく

先進国

các nước tiên tiến, các nước phát triển

CO2:二酸化炭素

CO2: carbon dioxide

はいしゅつ

đẩy ra, thải ra

排出(する) ぶんるい

分類(する)

phân loại

しゅだん

phương tiện

手段

35

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

せいか

成果

thành quả

おうよう

ứng dụng

応用(する) し ょう らい て き

trong tương lai

将来的に さけ

せき

tiệc rượu

酒の席 げ



下痢 くだ

tiêu chảy

ざか

下り坂

xuống dốc, con dốc で

tăng tốc

スピードが出る やかん

夜間

buổi tối

こ う つ う りょう

おお

lượng giao thông đông, kẹt xe

交通量が多い ほ う ふ

豊富な

phong phú

こ う じ げんば

công trường xây dựng

工事現場 じゅうろうどう

lao động chân tay, lao động nặng

重労働 ちんぎん

tiền lương, tiền công

賃金 ひ と で ぶ そ く

thiếu lao động, khan hiếm nhân công

人手不足 こ く な い そうせい さん

GDP:国内総生産

GDP: tổng sản phẩm quốc nội

すいじゅん

tiêu chuẩn, mức độ

水準 こ う じょ う

向上(する)

tiến triển, tốt lên, khá lên, nâng cao

ほ し ょ う にん

người bảo lãnh

保証人 ほしょう

bảo đảm, bảo lãnh

保証(する) がいしけいきぎょう

công ty vốn nước ngoài

外資系企業 ひがえ

日帰り

đi về trong ngày

わずか

chỉ

しゅうかい

集会

tập hợp

き ら く

気楽な

dễ chịu, an nhàn, thoải mái

ぶんか い さ ん

di sản văn hóa

文化遺産 36

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

い し き

たか

意識が高い

ý thức cao

はだ

肌ざわり

cảm giác tiếp xúc

ほこ

誇る

tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh

こうきゅうしゃ

siêu xe, xe đắt tiền, xe xịn, ô tô cao cấp

高級車 あんていかん

cảm giác ổn định

安定感 もうしょ

猛暑

nóng dữ dội

いっそう

hơn, hơn nhiều

こうけん

貢献(する)

cống hiến

いちりゅう だ い が く

đại học hàng đầu

一流大学 ほ う ふ

豊富な た

phong phú

ほ う だい

食べ放題

ăn thoải mái, được ăn tất cả

サンプル

ví dụ, mẫu

そうとう

相当

tương đương

ショック(な)

sốc, bất ngờ

しょくひん

食品

thực phẩm

り け い

理系

khoa học tự nhiên

ぶんけい

文系

khoa học xã hội

き じ つ

期日

kì hạn

れいぎ

cách cư xử, lễ nghĩa

礼儀 えいよう



lấy (dinh dưỡng)

(栄養を)摂る せいいっぱい

精一杯

hết sức, hết khả năng, đến mức tối đa

いたずら(する)

nghịch ngợm

なつ

懐かしい

12

hoài niệm, nhớ tiếc

けいりょうか

軽量化(する)

làm nhẹ

ぎょうかい

業界

ngành, giới 37

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

なが

流れ

xu hướng, dòng chảy

ウォーキングシューズ

giày dã ngoại, giày gót thấp đi bộ

じ っせき

実績

thành tích thực tế, thành tựu

し て ん

quan điểm, góc độ

視点 かくとく

thu được, kiếm được, mua lại

獲得(する) み



見た目

bề ngoài

じゅうし

重視(する) き

coi trọng, chú trọng



người quyết định

決め手 ねっちゅう しょう

熱中症

say nóng, say nắng, rối loạn thân nhiệt

えんだか

円高

yên cao giá

うらやましい

ghen tị, ganh ghét, thèm muốn



にく や

tiệm thịt nướng

焼き肉屋 ゆ う ぐ

夕暮れ

hoàng hôn, chiều tà

マニュアル

sổ tay, sách hướng dẫn

てんらんかい

hội triễn lãm, cuộc trưng bày

展覧会 て ん じ

triễn lãm, trưng bày

展示(する) みぎ



もの

ひとい じ ょ う

~の右に出る者はいない:その人以上の 人はいないという意味。

không có ai bên phải của~: nghĩa là không có người nào hơn người đó.

トップレベル

cấp cao, mức cao

ひと

い み

せいぞうぎょう

製造業

công nghiệp chế tạo, sản xuất

じゃっかんめい

vài người

若干名 さいよう

採用(する)

tuyển dụng, thuê

しゅうよう

収容(する)

chứa

マーケティング

tiếp thị

せいび

bảo dưỡng, chuẩn bị

整備(する)

38

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]





ý định, ý chí

意思 ごかい

誤解(する)

hiểu lầm/nhầm, hiểu sai

しょくせいかつ

食生活

thói quen ăn uống

カルシウム

canxi

おぎな

đền bù, bổ sung, bù

補う

かんづめ

đồ hộp, lon

缶詰 さ



trình, nộp, đưa ra

差し出す と ま ど

lúng túng, bối rối, mất phương hướng

戸惑う よけ い

dư thừa, thừa thãi, không cần thiết

余計(な) くち



口を出す

xen/chen ngang câu chuyện

ありがたい

biết ơn, cảm kích, tốt quá

かたよ

偏る

nghiêng về, thiên về

さ ば く

砂漠

sa mạc

じ す い

tự nấu cơm ăn

自炊(する) じ り つ

自立(する)

tự lập

にきび

mụn





tay vươn ra

手が伸びる うたが

疑う

nghi ngờ

やす

(安さに)ひかれる よ

bị lôi cuốn/hấp dẫn (bởi giá rẻ)



夜が明ける

trời sáng

せい

ファッション性

thời trang

おしゃれ(な)

điệu, làm đẹp

きのうせい

tính năng

機能性 う



được sinh ra một lần nữa

生まれ変わる こうがい

郊外

ngoại ô 39

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

い っ こ だ

nhà biệt lập, nhà một căn

一戸建て けいぶ

警部

thanh tra cảnh sát

ルート

đường, lộ trình

りょうしょう

hiểu, đồng ý

了承(する) し ん さ

審査(する)

kiểm tra

し き ん

資金

vốn

はっちゅう

đặt hàng

発注(する) の う き

納期

thời hạn giao hàng

ふ う う

mưa gió

風雨 つよ

tăng lên, mạnh lên, khỏe lên

強まる りょう

việc đánh bắt cá

漁 ぎ ょせん

tàu/thuyền đánh cá

漁船 か

グローバル化(する)

toàn cầu hóa

ごがくりょく

khả năng ngôn ngữ học

語学力 ひ つ ようせ い

必要性

tính cần thiết

たか

tăng lên, nâng lên, lên cao

高まる ふきょう

不況

suy thoái kinh tế

しゅうにゅう

収入

thu nhập

おしょく

汚職

tham nhũng

うす

薄れる

mờ dần, giảm bớt

こうこく

広告

quảng cáo trước/đầu tiệm (chỗ khách hàng dễ xem hàng), cửa hàng

てんとう

店頭 てわた

đưa, trao

手渡す ぶっか

物価

vật giá

け い き

景気

tình hình kinh tế 40

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

しゅ っぴ

出費

chi tiêu

し し ょ く かい

buổi nếm thử thức ăn

試食会 ぶ た い こうえん

舞台公演

sân khấu biểu diễn

こうかい

公開(する)

mở, công khai

リハーサル

tổng dợt

ほ う ど うかんけいしゃ

người liên quan đến truyền thông

報道関係者 こくおう

quốc vương, vua

国王 けいび

警備(する)

bảo vệ, cảnh bị, giữ an ninh

たいせい

体制

thể chế

せ っき ん

接近(する)

tiếp cận

は った つ

phát triển, tăng trưởng

発達(する) こうどうはんい

phạm vi hành động/hoạt động

行動範囲 さいかいはつ

再開発

tái phát triển, xây dựng lại, quy hoạch

ようぼうしょ

đơn thỉnh cầu

要望書 しょめい

署名(する)

ký tên

けつろん

結論

kết luận

こうぞう

構造

cấu tạo

けっかん

欠陥

thiếu sót, khuyết điểm, sai lầm

アイドル

idol, thần tượng

アンコール

biểu diễn lại, hát lại

ようぼう

要望(する)

yêu cầu, mong muốn

じゅんかん

循環バス

xe buýt chạy các tuyến theo vòng tròn

け い ろ

lộ trình, tuyến đường

経路 へんこう

thay đổi

変更(する) じ ゅ うど う

judo, nhu đạo

柔道 41

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ぎょうせき

業績 し



thành tích ね

仕入れ値

13

giá mua vào, giá vốn

て ん き

bước ngoặt

転機 し ょう し ん

thăng tiến

昇進(する) つ

告げる

thông báo, nói

せいいっぱい

với tất cả sức mạnh, hết sức, tối đa

精一杯 そんがい

損害

tổn hại, thua lỗ

しゅっし ゃ

đi làm

出社(する) む

あつ

蒸し暑い

oi bức

じゅうたく

nhà ở, nơi sống

住宅 ま

くら

tối đen

真っ暗な いっけんや

một căn nhà, nhà tách biệt

一軒屋 あ

ánh sáng, ánh điện

明かり あきや

空家

nhà bỏ trống, nhà hoang

ふ し ん

đáng ngờ

不審な ひめい

悲鳴

tiếng la hét/kêu gào

あらそ

争う

cuộc thi, tranh chấp

おごる

đãi, khao

コンテスト

cuộc thi

にゅうしょう

入賞(する)

được giải thưởng

コピペ(=コピーアンドペースト)(する)

copy (chép) và dán

ばれる

lộ, bị phơi bày

しんぱん

審判

trọng tài, thẩm phán

はんそく

反則

phạm pháp, phạm lỗi

おかず

thức ăn để ăn với cơm 42

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ささやく

thì thầm

しゅっぱん

出版(する)

xuất bản

セット(する)

cài, đặt, thiết lập, chỉnh

きず

đau, làm tổn thương

傷つける なつ

懐かしい

hoài niệm, nhớ tiếc

じ ゅ うど う

judo, nhu đạo

柔道 ていこう

đề kháng, kháng cự

抵抗(する) や ま か じ

山火事

cháy rừng

げざん

下山(する) いっこく

xuống núi

はや

一刻も早く

càng sớm càng tốt

かいふく

回復(する)

phục hồi, khôi phục

ふ ろ う ふ し

不老不死

bất lão bất tử (nguyện cầu, mong ước) trở thành hiện thực

ねが

(願いが)かなう ぎじゅつてき

技術的に

về mặt kỹ thuật, mang tính kỹ thuật

せいひんか

thương mại hóa

製品化(する) おがわ

小川

con suối, suối

いねむ

居眠り(する)

ngủ gật

てん しょく

天職

thiên chức

やりがいのある

bổ ích, giá trị, đáng (xem, đọc, làm…)

さんざん

gay go, khốc liệt, dữ dội

ようしょうき

thời thơ ấu

幼少期 く ろ う

かさ

苦労を重ねる

chồng chất những khó khăn

パナソニック

Panasonic

き ね ん かん

記念館

bảo tàng

ウィークデー

các ngày trong tuần 43

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

せったい

chơi gôn và giao dịch kinh doanh

接待ゴルフ ぼ う りょ く



ゆ う き



dùng vũ lực, cư xử bạo lực

暴力を振るう

dồn hết/lấy hết can đảm

勇気を出す つ

あた

cuối (phố, đường)

突き当り も

漏れる

lộ, rò rỉ, rỉ ra

さけ

叫ぶ

la hét

はら



bụng, dạ dày

パンチ

cú đấm, đồ đục lỗ

まぶ

眩しい

chói mắt, sáng rực, rực rỡ



đặt câu hỏi

問いかける と ま ど

lúng túng, bối rối, mất phương hướng

戸惑う じ し ゅ せいさく

tự chế tác, sản xuất độc lập

自主制作 しゅやく

主役

vai chính, nhân vật chính

に も つ はこ

người khuân vác hành lý

荷物運び ゆうじょう

友情

tình bạn

こんなん

困難(な)

khó khăn

チョモランマ

Chomolungma (tên gọi bằng tiếng Tây tạng của đỉnh Everest)

さんちょう

đỉnh núi

山頂 ち り ょ う ひ

治療費 せ

chi phí trị liệu



お世辞

nịnh hót, xu nịnh, tâng bốc

がっぺい

合併(する) もう

sáp nhập



đề nghị, đề xuất

申し出 めいれい

命令(する)

mệnh lệnh đảo lộn, ngược, chống đối, không tuân theo

さか

逆らう

44

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

だつ

だつ

だつ

giản lược của từ "脱サラリーマン". Nghĩa là độc lập bắt đầu việc kinh doanh riêng của mình.

りゃく

脱サラ(する):「脱サラリーマン」の略。 どくりつ

はじ

独立してビジネスを始めること。 あんてい

ổn định

安定(する) き ろ く

記録

kỷ lục, ghi chép

やくぶつ

薬物

thuốc

フェアプレイ

lối chơi ngay thẳng, cách xử sự công bằng

せいしん

精神

tinh thần

はん

反する

trái, làm phản, vi phạm

こ う い

hành vi, hành động

行為 ほうしん

phương châm, chính sách

方針 歩道

vỉa hè, lề đường, đường dành cho người đi bộ

うらやましい

ghen tị, ganh ghét, thèm muốn

ほ ど う

かんじょう

感情

cảm xúc, tình cảm

ひてい

phủ định

否定(する) り れ き し ょ

sơ yếu lí lịch, CV

履歴書 しょくれき

職歴

lí lịch làm việc, kinh nghiệm công tác

らん



cột, mục (báo)

ひ と め

sự chú ý/quan tâm theo dõi của công chúng

人目 だ



むし



bồng lên, ẵm

抱き上げる 虫に刺される

bị côn trùng chích

しょくよく

ngon miệng, thèm ăn

食欲 か ぞ く



mất (gia đình)

(家族を)亡くす と

閉じこもる

giam mình trong phòng

しょうげきてき

sốc, tác động mạnh

衝撃的な 45

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

えいぞう

video, hình ảnh

映像 けっこん き ね ん び

kỷ niệm ngày cưới

結婚記念日 かいとうらん

解答欄

mục trả lời

だ い め し ゃ ち ょう

giám đốc đời thứ 2

2代目社長 おそ

恐れる

lo, sợ, kinh sợ, khiếp sợ

ちょうせん

挑戦(する)

thử thách mình

かいかく

改革(する) した

cải cách



親しみを込める

với tất cả sự thân mật/thân thiết

ニックネーム

nickname, bí danh

ダイヤモンド

kim cương

せ ん ば づる

千羽鶴

1 ngàn/nghìn con hạc giấy

うら

恨む

ghét, hận, căm tức

にらみつける

liếc, lườm



ほ う だい

ăn thoải mái

食べ放題 はだざむ

肌寒い

lạnh lẽo, cảm giác lạnh

ふ く り こうせい

福利厚生

phúc lợi y tế

しゅつじょう

出場 (する) う

xuất hiện, ra/lên (sân khấu)



thừa hưởng, thừa kế, kế tục

受け継ぐ きた ぐに

những nước phương Bắc

北国 た

chịu đựng

耐える め



mầm

おとず

thăm, ghé thăm

訪 れる

せいし んりょく

精神力

sức mạnh tinh thần

こ う に ん かいけい し

kế toán có chứng chỉ hành nghề tiêu chuẩn

公認会計士 じ た い

事態

tình hình 46

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

かくしん

確信(する)

14

xác nhận

しゃせつ

社説 くに

xã thuyết, xã luận



nêu tên nước

国を挙げて こんにち

いま

じ だ い

い み

かた



今日:「今の時代」という意味の固い言い かた

方。 たいりつ

ngày nay: cách nói trang trọng mang nghĩa "thời đại bây giờ". đối lập

対立(する) かいさい こ く

nước chủ nhà, nước đăng cai

開催国 け い き

thời cơ, cơ hội, dịp

契機 は って ん

発展(する)

phát triển

ひ よ う

費用

chi phí, lệ phí, phí

こ う ぎ

kháng nghị, phản đối

抗議(する) こえ



声が上がる

cao giọng, lên tiếng

し き ん

資金

tiền vốn, vốn, quỹ, kinh phí

きょうぎ じょ う

sân vận động, nhà thi đấu

競技場 けんせつ よ う ち

công trường xây dựng

建設用地 か く ほ

đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm

確保(する) い てん

移転(する) す

dọn, dời, di chuyển



quen với việc sống ở nơi đó

住み慣れる ほ し ょ う きん

tiền bảo đảm, tiền đặt cọc

保証金 じゅうたく

nhà ở, nơi sống

住宅 なっとく

đồng ý, lý giải, hiểu ra được

納得(する) けんしょう

hiến chương/điều lệ Olympic

オリンピック憲章 こうちく

構築(する)

xây dựng

り ね ん

khái niệm, ý tưởng, triết lý

理念 こ く さ い しゃ かい

cộng đồng quốc tế

国際社会

47

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

ぎせい

犠牲にする

hy sinh

さんどう

tán đồng

賛同(する) い



意義 き

ý nghĩa



規模

quy mô

ご り ん

たいりく

あらわ

はた

五輪:オリンピックのこと。5大陸を 表 す旗 から。 しょうち

5 cái vòng: nghĩa là Olympics (thế vận hội); xuất phát từ những lá cờ đại diện cho 5 châu lục. đấu thầu, mời, đăng cai

招致(する) 是非

ưu và nhược điểm, thuận và chống, tán thành và phản đối, nhất định

めったに~ない

hiếm khi

たまには

thỉnh thoảng, có lúc

ぜ ひ

そうなん

遭難(する)

gặp nạn

い さ ん

遺産

di sản

あらそ

争い

tranh chấp, cãi vã, xung đột

ダム

đập

むらびと

dân làng, người trong làng

村人 じっこう

実行(する)

thi hành

けつろん

結論 も

kết luận こ

持ち越す

trì hoãn, hoãn

かいしゅう こ う じ

改修工事

công trình tu sửa

いけん

(ý kiến) được tổng kết/tóm tắt

(意見が)まとまる はんばい

販売(する)

bán hàng

ぎ ろ ん

議論(する)

nghị luận, tranh luận, thảo luận

も ん く

文句

phàn nàn

そ う さ

điều tra

捜査(する) こくせき

国籍

quốc tịch 48

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

せいべつ

性別

giới tính

さべ つ

phân biệt đối xử, kỳ thị

差別(する) しょくせいかつ

thói quen ăn uống

食生活 かいぜん

改善(する)

cải tiến, cải thiện

て き ど

vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ

適度(な) めんえきりょく

免疫力

sự miễn dịch

たか

cao lên, tăng cao, được nâng lên

高まる あつか

đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển

扱う

しょうしこうれいか

xã hội ít trẻ con nhiều người già

少子高齢化 ろうどう じんこう

lực lượng lao động

労働人口 けいざい こ う ぞ う

cơ cấu kinh tế

経済構造 てんぽ

店舗

cửa hàng, cửa hiệu

さいかいはつ

再開発 と

sự quy hoạch, xây dựng lại, tái phát triển

こわ

làm hư hỏng, phá hủy, đánh đổ

取り壊す ていこう

chống cự, kháng cự, đề kháng

抵抗(する) あんぜんせい

安全性

tính an toàn phòng mạch, phòng khám, nơi khám chữa bệnh

しん りょう じょ

診療所 かいせつ

開設(する)

xây dựng, thành lập

いりょう

医療

y tế, sự chữa trị

ふっこう

dựng lại, tái thiết, trùng tu, phục hưng

復興(する) し え ん

chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ

支援(する) こころがま

心構え

sự chuẩn bị tâm lý, sự sẵn sàng

すぐ

xuất sắc, giỏi, ưu việt

優れる

sự sáng suốt, biết suy xét, biết đánh giá, sức phán đoán, khả năng phán đoán

はんだ んり ょく

判断力

49

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

きょうちょうせい

協調性

tính hợp tác, sự hợp tác

もと

được yêu cầu

求められる こうにゅう

購入(する)

mua

けいひ

経費

kinh phí

き か く

企画(する)

kế hoạch

こた

đáp ứng (nhu cầu)

(ニーズに)応える ゆた

豊かな

giàu có, phong phú

こ そ だ

子育て

nuôi con

じゅうじつ

đầy đủ, sung túc, phong phú

充実(する) せだい

世代

thế hệ

てんにゅう

chuyển đến (nhà mới)

転入(する) ぞ う か

gia tăng, thêm vào

増加(する) ほしょう

đền bù, bồi thường, bù lỗ

補償(する) かり

giả sử, giả định, tạm thời

仮に かな

buồn, thương tâm, đau thương

悲しむ あたた

温 める

làm ấm, làm nóng (tha động từ)

ソウル

Seoul

く い き

区域

khu vực

ほうりつ

法律

pháp luật

しちょうそん

市町村

thành phố, thị trấn, xã

さくせい

作成(する)

tạo ra, tạo thành, thiết lập, sáng tác, viết

こくみんけんこう ほ け ん

国民健康保険

bảo hiểm y tế quốc gia

しゅうにゅう

収入

thu nhập

ほけ んりょ う

保険料

tiền/phí bảo hiểm

じんざい

人材

nhân tài, nguồn nhân lực 50

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

いくせい

đào tạo, dạy dỗ, huấn luyện

育成(する) はいきぶつ

những thứ bỏ đi, rác, phế liệu, đồ thải

廃棄物 ほう



luật một cách đúng đắn, một cách thích đáng/thích hợp

てきせい

適正に し ょ り

処理(する)

xử lý, giải quyết

てんねん し げ ん

天然資源

tài nguyên thiên nhiên

り こ ん

離婚(する)

ly hôn

しんけん

親権

quyền ba mẹ, quyền giám hộ

が っ こ う きょうい くほう

学校教育法

luật giáo dục

にんか

認可(する)

phê chuẩn, phê duyệt, chấp thuận

アプリ

sự đăng ký, ứng dụng

のうかがく

脳科学

khoa học não bộ

しょうじょう

症状

triệu chứng

てんがん

点眼(する)

nhỏ thuốc vào mắt

か い すう

回数

số lần

こと

異なる

khác nhau

したが

従う

tuân theo, vâng lời

もく げきしゃ

nhân chứng, người chứng kiến

目撃者 しょうげん

lời chứng, lời khai của người làm chứng

証言(する) しゃしん

hình ảnh dàn dựng

モンタージュ写真 でんせつ

伝説

truyền thuyết

こ う じょ う

向上(する)

nâng cao, tốt lên, khá lên

けんこうほう

健康法

vệ sinh gian khổ, cam go, lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn

く ろ う

苦労(する)

51

TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]

52