Où puis-je trouver ___ ? Tôi có thể mua ___ ở đâu? Hỏi địa chỉ mua một món đồ nào đó. Combien ça coûte ? Món này bao nhiêu tiền? Hỏi giá một món đồ nà...
Hỏi giá một món đồ nào đó. Do you have anything that is less expensive? Bạn có món nào rẻ hơn không? Hỏi món đồ rẻ hơn. What time do you open/close? ... Hỏi lấy túi để đựng hàng. I would like to return this. Tôi muốn trả lại món đồ này. Trả món đồ đã
CONTENIDO Cuadernillo de preguntas bloque 1 Cuadernillo de preguntas bloque 2 Cuadernillo de preguntas bloque 3 Cuadernillo de preguntas bloque 4
Escribe cada respuesta en la línea correspondiente. Luego, lee la palabra de la columna. Es el nombre de un escritor español muy famoso. 1. 1. Las puedes ver en el cine. 2. Gerundio de decir. 3. Día de la semana. 4. Bebida alcohólica. 5. Mueble donde
en el Mundo Umbrío. Parece que todo irá de maravilla, pues Luna Negra ha sido capturada. Sin embargo, la joven no puede dejar de pensar que hay gato encerrado,
Con la herramienta que usted tiene ahora en sus manos podrá realizar, de manera fácil y práctica, la evaluación bi mestral de los alumnos
♦ Learn the treatment of balance of reserves on admission, ... Valuation of goodwill in case of admission of new ... There are two methods of accounting
Gjermania dëshiron një Shqipëri të fortë, e për këtë arsye ajo ofron mbështetjen e saj për vendin me projekte zhvillimi që prej 22 tetorit të vitit 1988. Asokohe - për dekada të tëra të izolimit nga bota – Shqipëria kishte probleme shumë më masive të
portfolio can either increase or reduce the scope of the corporation, and determine where it competes. In this course you ... come to class having completed any assigned readings, case analysis, homework or other tasks. Please .... Montgomery C. “New
Bloque 1 1. 5Una gasolinera se encuentra en el kilómetro 2 8 de una carretera totalmente recta y otra en el kilóme-tro 9 1 8 de esa misma carretera
La nuit blanche de Zoé. Mirela Vardi. Zoé et son cousin Rémi sont aux sports d' hiver. Zoé est en haut de la piste verte. On ne la voit presque pas. Tous ses vêtements sont blancs. Des vêtements blancs à la montagne, c'est dangereux... Illustrations
Lincoln DentalConnect SM PPO Insurance Protect your dental health and your budget Benefits Overview FOR GROUP BENEFITS Dental The Lincoln National Life Insurance Company
A partir da série 59535 2 UTILIZAÇÃO - As cortadoras de piso SM57 ,são utilizadas para fazer corte em asfalto e concreto ,sendo muito apreciadas pelo seu
El jajilé azul ¿Por qué leer este libro? ... Observa con atención la carátula de El jajilé azul y completa. a. ... jajile azul1.indd
EDITORIALES, IMPRENTAS Y LIBRERÍAS. Ayúdanos a conservar la cultura prefiriendo la obra en su. FORMATO ORIGINAL. No compres libros piratas ...... EL JAJILÉ AZUL. Ursula Wölfel. 64 páginas | Cód.: 159763. Un jabalí gordo y gris quiere ser distinto. Pa
Finalista del Premio El Barco de Vapor. Disponible en formato e-book. Disponibles actividades en www.literaturasm.com. Disponible booktrailer del libro ... El jajilé azul. Alto, bajo, gordo, flaco, verde, naranja o azul… No importa cómo seas, siempre
POWERFUL – USER-FRIENDLY – SAFE SELECTION OF ACCESSORIES The accessories supplied as standard are the 6-disc rotor, the underframe, a 5-litre collecting
Règle du Jeu de Tarot 15/09/1998 par François Uhrich Les aides présentées ici sont une compilation du règlement de la Fédération Française de Tarot (1bis, rue
2 PHILOSOPHIE DU VOYAGE « Je pérégrine très saoul » - Montaigne : Essais (« De la vanité ») Band-e Amir Afghanistan 07/66 A Louise et Romane
1 Services de conseil pour le déploiement optimisé des appliances KACE | v1.3 | 3 avril 2012 Description du service Service de conseil pour le déploiement
Conférence et témoignage jusqu’à midi. Temps libre de midi à 16h00 16h00: Chants et conférence 19h00: Messe en plein air suivi de l’adoration
La propriété intellectuelle des parties non documentaires de cet ouvrage, ainsi que des transcriptions personnelles,revientàAlainBonet.« La Bête du Gévaudan
42 estoy, estás, está… Presente de indicativo de estar • Estar: presente de indicativo • Se usa estar: – para indicar la situación física de alguien o algo
6 ManuelCandidatANF - 03112016 - 0900 Introduction Le TCF est le test de niveau linguistique des ministères français de l’Éducation nationale, de l
1 Klaus-Gerd Giesen Transhumanisme et génétique humaine Avril 2004 Les transhumanistes représentent-ils simplement une secte d’illuminés
Du lịch Mua sắm Mua sắm - Cơ bản Tiếng Pháp
Tiếng Việt
Avez-vous ___ ? Hỏi về một món đồ nào đó
Bạn có bán ___?
Où puis-je trouver ___ ? Hỏi địa chỉ mua một món đồ nào đó
Tôi có thể mua ___ ở đâu?
Combien ça coûte ? Hỏi giá một món đồ nào đó
Món này bao nhiêu tiền?
Avez-vous quelque chose de moins cher ? Hỏi món đồ rẻ hơn
Bạn có món nào rẻ hơn không?
À quelle heure ouvrez/fermez-vous ? Hỏi giờ mở cửa/đóng cửa
Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc nào?
Je regarde, c'est tout. Tôi chỉ xem hàng thôi. Thông báo với người bán hàng biết bạn chỉ đang xem hàng chứ chưa cần sự giúp đỡ của họ ngay Je le prends. Đưa ra quyết định mua hàng
Cho tôi mua món này.
Je peux payer par carte ? Hỏi xem có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không?
Je peux avoir le ticket de caisse, s'il vous plaît ? Hỏi lấy hóa đơn mua hàng
Cho tôi xin hóa đơn.
Je peux avoir un sac, s'il vous plaît ? Hỏi lấy túi để đựng hàng
Cho tôi một cái túi được không?
Je voudrais échanger cet article. Trả món đồ đã mua tại cửa hàng
Tôi muốn trả lại món đồ này.
Mua sắm - Quần áo Tiếng Pháp
Tiếng Việt
Trang 1
12.02.2018
Du lịch Mua sắm Je peux l'essayer, s'il vous plaît ? Hỏi xem có được thử đồ trước khi mua không
Tôi có thể thử đồ được không?
Où sont les cabines d'essayage ? Hỏi vị trí phòng thử đồ
Phòng thử đồ ở đâu?
Vous l'avez en ___ ? Cái này có cỡ ___ không? Hỏi xem món đồ muốn mua có kích cỡ cụ thể nào đó không ... S ? Cỡ quần áo
... nhỏ (S)?
... M ? Cỡ quần áo
... trung bình (M)?
... L ? Cỡ quần áo
... lớn (L)?
... XL ? Cỡ quần áo
... đại (XL)?
Vous avez ces chaussures en ___ ? Hỏi cỡ giày
Giày này có cỡ ___ không?
C'est trop petit. Món đồ thử vào quá bé/chật
Nó bé/chật quá.
C'est trop grand. Món đồ thử vào quá to/rộng
Nó to/rộng quá.
Ça me va bien ?
Trông tôi mặc (for clothes)/đi (for shoes) cái này có được không? Hỏi ý kiến người khác về món đồ mình đang thử lên người
Mua sắm - Mặc cả Tiếng Pháp
Tiếng Việt
Je suis prêt à payer _[valeur]_ pour cet article. Trả giá cho một món hàng
Món này _[số tiền]_ thôi.
Trang 2
12.02.2018
Du lịch Mua sắm C'est beaucoup trop cher ! Phản đối giá cao
Đắt thế!/Đắt quá!
Je l'ai vu pour _[valeur]_ ailleurs. Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Thể hiện rằng mình tìm thấy món đồ tương tự với giá rẻ hơn ở cửa hàng khác _[valeur]_ ! C'est mon dernier prix. Đưa ra giá cuối cùng
Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_!
Alors je ne suis pas intéressé(e). Thể hiện mình không muốn mua hàng nữa
Thế thôi tôi không mua nữa.
Alors je vais aller voir ailleurs. Dọa bỏ đi hàng khác
Thế thôi tôi đi hàng khác.
Je ne peux pas me le permettre. Tôi không có đủ tiền! Phản đối giá bằng cách nói rằng mình không đủ số tiền người bán yêu cầu Je ne peux pas vraiment me le permettre mais je le prends. Chấp nhận giá cao. Có ý tiếc nuối