Lo C2 - C3 Cum Cong nghiep Nhon Binh, TP. Quy Nhon, tinh Binh Dinh Di~n ... Dien thoai: (84-8) 39404271 - s6 may nhanh: 258 M9i chi tiSt vui long lien he:
DOWANOL™ DPnB glycol ether is a slow-evaporating, hydrophobic glycol ether with excellent surface tension -lowering ability and coalescing properties
Subraya los enunciados que expresan un derecho de los niños. 1.- Los niños pueden elegir a sus gobernantes 2.- Tienen derecho a un nombre y a una nacionalidad
s t a t e o f m i c h i g a n c i v i l s e r v i c e c o m m i s s i o n compensation plan pay rates and salary schedules for positions in the state classified
Chân lý là cụ thể, thực tiễn ở trong ... thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và ... xúc của cử tri, đại biểu nắm
Esta obra está editada por la Subdirección General de Inspección Educativa de la Viceconsejería de Organización Educativa de la Comunidad de Madrid
2 PREFACE and see what a mess the Anglo-American-French-Zionist hegemony has created in the Muslim world to serve their
Điều hành hội nghị của đại biểu Hội đồng nhân dân ... tiếp xúc cử tri; tiếp công dân; ... vấn đề cho dân chúng thảo luận và
F a i t h t o U n i t e Winter Quarter: Faith in Action Unit 1: The Early Church Proclaims Faith in Christ Sunday school lesson for the week of December 31, 2017
s2e10nw9497 2.7666 echo bay 010 r* r r t r '*- c c * i n' v c i- dl-.v.ra 201384 vlf-em 16 ground survey on the echo bay property shoal lake and lake of the woods area
Colección Digital La Gaceta Digesto Jurídico Nicaragüense 27-05-14 LA GACETA - DIARIO OFICIAL 96 ASAMBLEA NACIONAL TEXTO LEY Nº. 431 PARA EL RÉGIMEN
c o n s u l t ó r i o t é c n i c o 60 TOC 87 - Junho 2007 IRC - Créditos incobráveis Uma empresa tem dívidas de cobrança duvidosa registadas desde 31 de
c o n s u l t ó r i o t é c n i c o 58 TOC 112 - Julho 2009 Na questão que se coloca, não existe informa-ção suficiente que nos permita estabelecer que
TOC 107 - Fevereiro 2009 60 c o n s u l t ó r i o t é c n i c o Determinam os nossos códigos fiscais que os su-jeitos passivos residentes em território nacional
Introduction 3CR12 is recognised as the original and now the world’s most specified 12% chromium utility ferritic stainless steel. The main advantage of these
thương của động mạch não. ... Tê, đau, rát, giảm hoặc mất cảm giác bên liệt. - Rối loạn tri giác: có thể ... co cứng duỗi với:
Release Date: 09-30-2017 T. Rowe Price Retirement 2055 Tr-B
Normal = Distribusi Jerman,Friedrich Gauss Gauss BioStatistik. Rumus Eksposensial untuk Distribusi Normal _ 1 (x- µ)2 ∫ (x) = 1 e 2
Dinca, M., Georgescu, E.F., 2000, Correlation between body mass index (BMI) and disorders ... A V-a Conferinta Nationala de Semiologie Medicala, Constanta, 21
a k at h i s t o s canto di lode alla madre di dio traduzione metrica a cura di ermanno m. toniolo o.s.m. 6ª edizione tascabile r o m a centro di cultura mariana
El Origen de las matemáticas va unido al antiguo Egipto una de las civilizaciones mas sabias de la historia. En su saber se hallan múltiples saberes concebidos como
la practica, así como las mercancías en consignación a través de las cuentas de orden adecuadas para su comprensión
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trình độ đào tạo : Ngành đào tạo : Số lượng kiến thức : Thời gian đào tạo :
Đại học Công nghệ kỹ thuật xây dựng 200 đvht (không tính GDTC & GDQP) 4 năm
TT MMH Tên môn học No Code Subject 1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 1.1. Phần bắt buộc 1 45017 Triết học Mác-Lênin / Marxist-Leninist Philosophy 2 45004 KTchính trị Mác-Lênin / Marxist-Leninist Political Economics 3 45011 Lịch sử ĐCS Việt Nam / History of Vietnam's Communist Party 4 45002 Chủ nghĩa xã hội khoa học / Scientific Socialism 5 45018 Tư tưởng Hồ Chí Minh / HoChiMinh's Ideology 6 61002 Đại số / Algebra 7 61006 Giải tích 1 / Analysis 1 8 61008 Giải tích 2 / Analysis 2 9 62003 Vật lý 1 / Physics 1 10 62004 Vật lý 2 / Physics 2 11 62001 Thực hành vật lý / Physics Lab 12 34003 Hóa học đại cương / General Chemistry 13 71014 Tin học đại cương / General Informatics 14 71010 Thực hành tin học đại cương / General Informatics Lab 15 64061 Tiếng Anh 1 / English 1 16 64062 Tiếng Anh 2 / English 2 17 64063 Tiếng Anh 3 / English 3 18 65001 Giáo dục thể chất 1 / Physical Education 1 19 65002 Giáo dục thể chất 2 / Physical Education 2 20 65003 Giáo dục thể chất 3 / Physical Education 3 21 66001 Giáo dục quốc phòng 1 / Military Education 1 22 66002 Giáo dục quốc phòng 2 / Military Education 2 23 66003 Giáo dục quốc phòng 3 / Military Education 3 1.2. Phần tự chọn 1 68005 Nhập môn HC nhà nước/ Fundamentals of State Administration 2 68010 Pháp luật VN đại cương / Fundamentals of Vietnam Legislation 3 68007 Nhập môn logic học / Fundamentals of Logics 4 45012 Lịch sử triết học / History of Philosophy 5 68011 Tâm lý học đại cương / General Psychology 6 42016 Quản trị học / Management Theory 7 54022 Sinh thái và môi trường / Ecology and Environment 8 68003 Soạn thảo văn bản KHKT / Writing Scientific Documents
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 2.1. KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH 1 24014 Cơ lý thuyết / Theoretical Mechanics 2 24013 Sức bền vật liệu (LT & BTL) /Strength of Materials 3 24008 Cơ chất lỏng / Fluid Mechanics 4 26005 Hình học họa hình (LT & BTL) / Descriptive Geometry 5 13004 Kỹ thuật điện / Electrical Engineering 6 13012 Thực hành kỹ thuật điện / Electrical Engineering Lab 2.2. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH 2.2.1. PHẦN BẮT BUỘC Vẽ kỹ thuật xây dựng (LT&BTL)/Drawing engineering in building 1 Cơ học kết cấu 1 (LT&BTL)/Mechanics of structure 1 2 Cơ học kết cấu 2 (LT&BTL)/Mechanics of structure 2 3 Cơ học đất (LT&TN)/Soild mechanics 4 Trắc địa (LT&TH)/Geomatics engineering 5 Địa chất công trình/Geology 6 Vật liệu xây dựng (LT&TN)/Building materials 7 Kiến trúc (LT&BTL)/Architectures 8 Máy xây dựng/Construction machine 9 Cấp thoát nước/Water-supply and drainage 10 2.2.2. PHẦN TỰ CHỌN 1 24009 Phương pháp phần tử hữu hạn/Finite element method 2 21029 Phương pháp luận NCKH/Research Methodology 3 26003 Đồ họa vi tính/Computer Aided Design 4 41023 Quản trị doanh nghiệp / Business Management Luật xây dựng/Construction law 5 2.3. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 2.3.1. PHẦN BẮT BUỘC Nền móng/Foundation 1 ĐAMH Nền móng/Project of structural foundation 2 Kết cấu Bê tông cốt thép 1/Reinforced Concrete structure 1 3 Kết cấu Bê tông cốt thép 2/Reinforced Concrete structure 2 4 ĐAMH kết cấu BTCT /Project of reinforced concrete structure 5 Kết cấu thép 1/Steel structure 1 6 Kết cấu thép 2/Steel structure 2 7 ĐAMH kết cấu thép/Project of steel structure 8 Kết cấu gỗ - gạch đá/Structure of wood and masonry 9 Kỹ thuật thi công/Construction engineering 10 ĐAMH Kỹ thuật thi công/Project of construction engineering 11 Tổ chức thi công/Major in construction engineering 12 Kinh tế xây dựng/Constructional economics 13 Động lực học công trình/Dynamics of structures 14 Thực tập công nhân /Construction worker practicum 15 Thực tập tổng hợp /Intergrated construction practicum 16
2.3.2. PHẦN TỰ CHỌN Các giải pháp nền móng hợp lý/Consolidation method of foundation Quy hoạch đô thị/Urban planning Nhà cao tầng/Skyscraper Kết cấu bê tông cốt thép 3/Reinforced Concrete structure 3 Kết cấu thép 3/Stell structure 3 Tin học ứng dụng trong xây dựng/Applied informatics in construction 2.4. TỐT NGHIỆP 45015 Thi Lý luận Mác-Lênin / Marxism-Leninism & HCM Ideology 20001 Đồ án tốt nghiệp / Thesis Cơ sở Kỹ thuật Xây dựng : 1) Sức bền vật liệu / Strength of Materials 2) Cơ học kết cấu / Mechnics of structure Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng : 1) Kết cấu bê tông cốt thép 1,2 /Reinforced Concrete Structure 1,2 2) Kết cấu thép 1,2 / Steel Structure 1,2 TRƯ ỞNG KHOA XÂY DỰNG